Bỏ túi những mẫu câu đặt hàng bằng tiếng Anh hữu ích nhất

Hiện nay, hình thức mua bán online trở nên phổ biến, các kênh mua sắm trực tuyến cũng trở nên hot hơn và được nhiều người sử dụng vì tiết kiệm được khá nhiều thời gian cho việc trực tiếp đi mua sắm. Vậy bạn đã biết cách đặt hàng như thế nào bằng tiếng Anh chưa? Hãy cùng Công ty CP dịch thuật Miền Trung – MIDtrans bỏ túi những mẫu câu đặt hàng bằng tiếng Anh hữu ích nhất nhé!

mau-cau-dat-hang-bang-tieng-anh

Đặt hàng

Để order một món hàng trên mạng, bạn có thể tham khảo một vài gợi ý mẫu câu tiếng Anh đặt hàng online sau đây:

  • Do you accept order by Internet? : Bên bạn có đặt hàng qua mạng không
  • We’d live to place an order of following items : Chúng tôi muốn mua các mặt hàng sau. 
  • I/ we want to place an order: Tôi/ Chúng tôi muốn đặt mua một sản phẩm
  • I/ we intend to buy … from you: Tôi/  Chúng tôi dự định mua … từ ông/bà
  • I’m interested in your cups, so I’s like to order of 100 : Tôi rất thích những chiếc tách bên bạn, vì vậy tôi muốn đặt 100 cái. 
  • Today we purchased 3000 copies of books: Hôm nay tôi đặt 3000 quyển sách bên bạn.

mau-cau-dat-hang-bang-tieng-anh

Xác nhận giao hàng

Sau khi đã nhận được đơn hàng của bạn, bạn hãy hỏi lại họ để xác nhận chính xác ngày, giờ họ giao hàng:

  • Could you please confirm the dispatch date?: Ông/ bà vui lòng xác nhận ngày chuyển hàng.

dat-hang-bang-tieng-anh

Họ sẽ xác nhận đơn hàng bằng một trong những mẫu câu sau:

  • You ordered succeed. Your order will be processed as soon as possible: Quý khách đã đặt hàng thành công.  Đơn đặt hàng của quý khách sẽ được xử lý sớm nhất có thể
  • Your order is being processed: Đơn hàng của quý khách đang được xử lý
  • We hereby confirm your order: Chúng tôi xin xác nhận đơn hàng của quý khách
  • The goods will be ready for shipment before …: Sản phẩm sẽ sẵn sàng đợc chuyển đến quý khách trước …

mau-cau-dat-hang-bang-tieng-anh

  • Shipment will arrive by …: Thời gian giao hàng dự kiến là…
  • Our courier will contact you for delivery schedule: Người vận chuyển sẽ liên lạc với quý khách để thông báo thời gian giao hàng cụ thể.
  • Your order is receiving our immediate attention and you can rely on us to deliver as schedule: Chúng tôi đang xem xét kỹ đơn đặt hàng và quý khách có thể nhận hàng theo đúng kế hoạch

mau-cau-dat-hang-bang-tieng-anh

Thay đổi nội dung đơn hàng

Trong trường hợp đơn hàng của bạn có những thay đổi nhất định, đừng hoang mang mà hãy sử dụng những từ ngữ lịch sự để nhờ họ chỉnh sửa lại nội dung đơn hàng một cách nhanh nhất. Bạn có thể tham khảo một số mẫu câu đặt hàng tiếng Anh qua Internet như sau:

mau-cau-dat-hang-bang-tieng-anh

Mẫu câu tiếng Anh đạt hàng online

  • Is it possible to change the order because...: Liệu chúng tôi có thể thay đổi đơn hàng bởi vì …
  • Can we order more items? : Chúng tôi có thể đặt thêm mặt hàng này không?
  • Our order has a little change… : Đơn hàng chúng tôi có một chút thay đổi…

Huỷ đơn hàng

Trong trường hợp bạn bắt buộc phải hủy đơn hàng, bạn nên sử dụng một số mẫu câu sau:

  • We have already placed an order from another website, so…, we sincerely apologize: Chúng tôi đã đặt hàng ở một trang web khác, vì vậy…., chúng tôi thành thật xin lỗi.
  • The products are out of stock, so we have to cancel our order : Những mặt hàng này đã hết, vì vậy tôi sẽ hoãn lại đơn hàng của mình. Chúng tôi thành thật xin lội.

dat-hang-bang-tieng-anh

Sau khi nhận hàng

Mẫu câu tiếng Anh đạt hàng online

Khi nhận được hàng, bạn sẽ nhận được một vài mẫu câu sau đây từ nơi bạn đặt hàng:

  • Please contact us for our best assistance within 48 hours of receipt of the product for any sign of damage: Vui lòng liên hệ trong vòng 48h kể từ thời điểm nhận hàng để được hỗ trợ nếu sản phẩm có bất kỳ dấu hiệu hư hỏng nào.
  • Keep your invoice and original packaging as you would need these in the event of a return, replacement: Vui lòng giữ nguyên hóa đơn và hộp sản phẩm để đổi trả.
  • For further assistance, please contact … or send email to … : Để có thể tham khảo thêm thông tin, vui lòng liên hệ … hoặc gửi thư đến …

mau-cau-dat-hang-bang-tieng-anh

Một số mẫu câu ví dụ đặt hàng online bằng tiếng Anh

1.Do you accept order by phone?

—> Các anh có nhận đặt hàng qua điện thoại không?

2. Yes, what would you want?

—> Vâng, ông muốn mua gì?

3. We’d live to place an order of following items.

—> Chúng tôi muốn mua các mặt hàng sau.

mau-cau-dat-hang-bang-tieng-anh

4. I’m interested in your cups, so I’s like to order of 500.

—> Tôi thích những cái tách của ông, tôi muốn đặt 500 cái.

5. Do you have the mobile phone in your TV advertisement?

—> Ông có cái điện thoại quảng cáo trên TV không?

6. I‘d like to place an order for the dress from page 9 on catalog.

—> Tôi muốn đặt mua váy áo ở danh mục số 9.

7.  We order 500 sets now.

—> Bây giờ chúng tôi đặt 500 bộ.

mau-cau-dat-hang-bang-tieng-anh

8.  We’d like to order 1000 boxes of toys.

—> Chúng tôi đặt 1000 thùng đồ chơi.

9. We order 200 sets porcelain ware.

—> Chúng tôi đặt 200 bộ đồ sứ

10. Today we purchased 3000 copies of books.

—> Hôm nay chúng tôi mua 3000 quyển sách.

11. We will place an order of soybeans for 8000 tons.

—> Chúng tôi sẽ đặt 8000 tấn đậu nành.

dat-hang-bang-tieng-anh

12. 100 tons of papers roll? The quality is too small.

—> 100 tấn giấy cuộn? Số lượng quá nhỏ.

13. Since the production lags behind demand, we can only supply you with 15000 dozen.

—> Vì việc sản xuất chậm, chúng tôi chỉ có thể cung cấp cho ông 15000 bộ.

14. We will ship the quantity of 500 pieces high-class cotton cloth, $1.5 per piece.

—> Chúng tôi sẽ giao hàng với số lượng 500 cuộn vải bông hạng nhất, mỗi cuộc trị giá 1,5 đô la.

15. How many sets would that be?

—> Vậy tổng cộng là bao nhiêu bộ ạ?

16. How about a full container load of 4000 cartons.

—> Chất 4000 thùng giấy vào công-ten-nơ thì sao?

mau-cau-dat-hang-bang-tieng-anh

17. What is your name and your address?

—> Xin ông cho tôi biết tên và địa chỉ?

18. How many sets of this styles do you intend to order?

—> Ông dự định đặt bao nhiêu thùng hàng loại này?

19. Our minimum quatity of an order for this toy is 300 boxes.

—> Đơn đặt hàng cho loại đồ chơi này tối thiểu là 300 thùng.

20. Shall I fill an order list?

—> Tôi điền vào danh sách đơn đặt hàng nhé?

mau-cau-dat-hang-bang-tieng-anh

21. What’s the code number of the product?

—> Mã số sản phẩm là bao nhiêu ạ?

22. Could you give us an indication of the quantities of each items you required?

—> Ông có thể cho chúng tôi một chỉ dẫn về số lượng mỗi loại hàng hóa mà ông yêu cầu không?

23. We’ll submit for the orders if this one is completed to our satisfaction.

—> Chúng tôi sẽ xem xét đơn đặt hàng nếu đáp ứng yêu cầu.

mau-cau-dat-hang-bang-tieng-anh

24. Your order is receiving our immediate attention and you can rely on us to deliver as schedule.

—> Chúng tôi đang xem xét kỹ đơn đặt hàng và ông có thể nhận hàng theo đúng kế hoạch

25. I’m afraid we can’t meet your demand.

—> Tôi e rằng chúng tôi không thể đáp ứng được đơn đặt hàng của ông.

26. I look forward to receiving your acknowledgement as early as possible.

—> Tôi mong nhận được giấy báo của ông sớm nhất có thể.

27. When would be a convenient time for me to call you back?

—> Khi nào thuận tiện cho tôi gọi điện lại?

mau-cau-dat-hang-bang-tieng-anh

28. We hope this will be the first of order we placed with you.

—> Chúng tôi hy vọng đơn đặt hàng đầu tiên ký kết với ông.

29. I think it is a large order.

—> Tôi nghĩ đó là đơn đặt hàng lớn.

30. When will it be delivered?

—> Khi nào hàng hóa được giao?

31. We’ll inform you by phone call in 2 weeks.

—> Hai tuần nữa tôi sẽ thông báo cho ông biết.

32. Can’t you find some way to get round your manufacturers for an early delivery?

—> Ông không thể tìm cách nào đó để giao hàng sớm hơn à.

mau-cau-dat-hang-bang-tieng-anh

33. I hope you could give a special consideration for our request.

—> Chúng tôi hy vọng ông quan tâm đặc biệt đến lời đề nghị.

34. I think goods will reach you by the end of September.

—> Ông sẽ nhận hàng vào cuối tháng 9.

35. We’re your old customers, please give us some priority on supply.

—> Chúng tôi là khách hàng quen, xin ông vui lòng ưu tiên cung cấp hàng cho chúng tôi.

36. We would like to say that the 10% trade discount is quite safisfactoy.

—> Theo chúng tôi thì mức chiết khấu 10% là phù hợp.

mau-cau-dat-hang-bang-tieng-anh

37. It is essential that the goods are delivered before the beginning of November in time for the Christmas rush.

—> Quan trọng là hàng phải được giao trước đầu tháng 11 cho kịp lễ giáng sinh.

38. Please remember that only airfreight will ensure prompt delivery.

—> Lưu ý rằng vận chuyển bằng đường hàng không mới đảm bảo giao hàng kịp thời.

39. We will place further orders if this one is completed to our satisfaction.

—> Chúng tôi sẽ đặt hàng nhiều hơn nữa nếu đơn hàng này được hoàn thiện làm chúng tôi hài lòng.

40. We are pleased to inform you that we have already made up your order and are now making arrangements for shipment to Ho Chi Minh City.

—> Chúng tôi vui mừng thông báo với các ngài là chúng tôi đã thực hiện xong đơn hàng của các ngài và giờ đây đang thu xếp để giao ngay tới Tp HCM.

dat-hang-bang-tieng-anh

Mua hàng qua mạng rất thuận lợi vì sự nhanh chóng, tiện lợi mà nó mang lại. Nhưng cũng đồng thời tiềm tàng nhiều rủi ro: Ví dụ như trong quá trình vận chuyện gây hỏng hóc mặt hàng, hoặc mặt hàng không giống như họ quảng cáo… Vì vậy bạn phải lựa chọn những nơi uy tín, tin cậy để mua sắm. Hy vọng với những mẫu câu tiếng Anh đặt hàng online trên sẽ giúp ích cho bạn trong quá trình mua sắm! 

dat-hang-bang-tieng-anh

Trong trường hợp bạn còn gặp khó khăn khi có nhu cầu dịch thuật các loại tài liệu từ tiếng Việt sang tiếng Anh xin vui lòng liên hệ với Hotline của chúng tôi, Các chuyên gia ngôn ngữ của chúng tôi sẵn sàng phục vụ bạn.

Liên hệ với chuyên gia khi cần hỗ trợ

Để sử dụng dịch vụ của chúng tôi, Quý khách hàng vui lòng thực hiện các bước sau
Bước 1: Gọi điện vào Hotline: 0947.688.883 (Mr. Khương) hoặc 0963.918.438 (Mr. Hùng) để được tư vấn về dịch vụ (có thể bỏ qua bước này)
Bước 2: Giao hồ sơ tại VP Chi nhánh gần nhất hoặc Gửi hồ sơ vào email: info@dichthuatmientrung.com.vn để lại tên và sdt cá nhân để bộ phận dự án liên hệ sau khi báo giá cho quý khách. Chúng tôi chấp nhận hồ sơ dưới dạng file điện tử .docx, docx, xml, PDF, JPG, Cad.
Đối với file dịch lấy nội dung, quý khách hàng chỉ cần dùng smart phone chụp hình gửi mail là được. Đối với tài liệu cần dịch thuật công chứng, Vui lòng gửi bản Scan (có thể scan tại quầy photo nào gần nhất) và gửi vào email cho chúng tôi là đã dịch thuật và công chứng được.
Bước 3: Xác nhận đồng ý sử dụng dịch vụ qua email ( theo mẫu: Bằng thư này, tôi đồng ý dịch thuật với thời gian và đơn giá như trên. Phần thanh toán tôi sẽ chuyển khoản hoặc thanh toán khi nhận hồ sơ theo hình thức COD). Cung cấp cho chúng tôi Tên, SDT và địa chỉ nhận hồ sơ
Bước 4: Thực hiện thanh toán phí tạm ứng dịch vụ

 Công ty CP dịch thuật Miền Trung – MIDTrans
Hotline: 0947.688.883 – 0963.918.438
Email: info@dichthuatmientrung.com.vn
Địa chỉ trụ sở chính : 02 Hoàng Diệu, Nam Lý Đồng Hới, Quảng Bình
Văn Phòng Hà Nội: 101 Láng Hạ Đống Đa, Hà Nội
Văn Phòng Huế: 44 Trần Cao Vân, Thành Phố Huế
Văn Phòng Đà Nẵng: 54/27 Đinh Tiên Hoàng, Hải Châu, Đà Nẵng
Văn Phòng Sài Gòn 47 Điện Biên Phủ, Đakao, Quận , TP Hồ Chí Minh
Văn Phòng Đồng Nai: 261/1 tổ 5 KP 11, An Bình, Biên Hòa, Đồng Nai
Văn Phòng Bình Dương 123 Lê Trọng Tấn, Dĩ An, Bình Dương